Phiên bản 2015 của Nijia vẫn giữ được đầy đủ các tính năng của dòng xe trước đó. Cải tiến mới nhất của dòng xe này chính là hệ thống phanh trùm được thay bằng phanh đĩa an toàn hơn. Về thiết kế xe đạp điện Nijia vẫn giữ được vóc dáng nhỏ gọn của dòng xe này trước đó. Người dùng cũng luôn có nhiều lựa chọn về màu sắc của xe trong đó có 7 màu cho phiên bản này.
Đồng hồ hiển thị bằng điện tử giúp hiện thỉ đầy đủ thông số và chính xác hơn. Ngoài ra xe cũng có một số thay đổi nhỏ về một số chi tiết khác như Logo được làm nổi khiến cho xe nổi bật hơn. Lốp xe được làm to hơn để tạo ra sự vững trãi khi di chuyển. Các bộ phận như lớp sơn hay khung xe cũng được Nijia trau chuốt hơn.
Thông số chung của xe điện Nijia 2015
Thông số kỹ thuật | |
Động cơ xe | 3 pha |
Cách thức vận hành | Điện và bàn đạp trợ lực |
Cách thức thao tác | Tay ga tự động |
Quãng đường đi được khi pin đầy | 40 – 50 km/1 lần sạc |
Vận tốc tối đa của xe | 35 -40 km/h |
Lưu trữ điện | Bình Acquy |
Chức năng sạc điện | Tự động ngắt khi Ắc quy đầy |
Thời gian sạc | 6-8 giờ |
Công suất động cơ | 500W |
Điện áp động cơ | 48V |
Khung | Chất liệu thép |
Điện áp sạc | 220v – 50Hz |
Tải trọng | 140 kg |
Thông tin khác | |
Trọng lượng xe | 46 kg |
Bảo vệ tụt áp | 41V |
Bánh xe trước sau | Kích cỡ lớn hơn |
Giảm sóc | Giảm sóc trước và sau |
Chắn bùn | Không |
Yên xe | Thiết kế rộng và dài |
Cốp xe | Có, phía trước |
Đèn | Đèn pha trước và đèn xi nhang |
Lốp | — |
Màu sắc | Trắng, xanh lục, hồng, xanh lá, đỏ, đen, nâu |
Chân chống | Chân chống giữa + chân chống cạnh |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.